26.
Speak up! - Hãy nói lớn lên. |
27. Seen Melissa? - Có thấy
Melissa không? |
28. So we've met again, eh? -
Thế là ta lại gặp nhau phải không? |
29. Come here. - Đến đây. |
30. Come over. - Ghé chơi. |
31. Don't go yet. - Đừng đi
vội. |
32. Please! go first. After
you. - Xin nhường đi trước. Tôi đi sau. |
33. Thanks for letting me go
first. - Cám ơn đã nhường đường. |
34. What a relief. - Thật là
nhẹ nhõm. |
35. What the hell are you
doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? |
36. You're a life saver. -
Bạn đúng là cứu tinh. |
37. I know, I can count on
you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà hehe |
38. Get your head out of your
ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! |
39. That's a lie! - Xạo quá! |
40. Do as I say. - Làm theo
lời tôi. |
41. This is the limit! - Đủ
rồi đó! |
42. Explain to me why !
please - Hãy giải thích cho tôi tại sao, |
43. Ask for it! - Tự mình làm
thì tự mình chịu đi! |
44. In the nick of time. -
Thật là đúng lúc. |
45. No litter. - Cấm vứt rác. |
46. Go for it! - Cứ liều thử
đi. |
47. What a jerk! - Thật là
đáng ghét. |
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ
thương quá! |
49. None of your business! -
Không phải việc của bạn. |
50. Don't peep! - Đừng nhìn
lén!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
|
If you want to master english so you have to practice it many time
ReplyDelete