NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH VIẾT TẮT

 

cum-tu-tieng-anh-viet-tat


AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome) : Hội chứng suy giảm miễn dịch.

AGM (Annual general meeting) : Cuộc họp hằng năm.

BASIC ( Beginner's All-purpose Symbolic Instruction Code): Kí hiệu hướng dẫn đa dụng dành cho người bắt đầu sử dụng máy vi tính.

BBC (British Broadcasting Corporation): Chương trình phát thanh Anh Quốc.

B.A (Bachelor of Arts): Cử nhân văn chương.

CARE ( Cooperative for American Relief Everywhere: Tổ chức cứu trợ toàn cầu của Mỹ

EEC ( European Economic Community): Cộng đồng kinh tế Âu châu.

FIFA ( International Federation of Football Associations ): Liên đoàn bóng đá thế giới.

FAO ( Food and Agriculture Organization) : Tổ chức lương - nông Liên hợp quốc.

GATT( General Agreement on Tariffs and Trade): Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch thế giới

ILO ( International Labour Organization): Tổ chức lao động thế giới.

IMF ( International Monetary Fund): Quỹ tiền tệ thế giới.

LASER ( Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation): Sự khuếch đại ánh sáng bằng cách kích thích phát tia bức xạ.

MA ( Master of Arts) : Thạc sĩ văn chương.

NATO ( North Atlantic Treaty Organization): Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.

POW ( Prisoner of war): tù nhân chiến tranh.

RADAR ( Radio Detective and Ranging): Máy vô tuyến dò tìm và phân loại các kiểu.

SALT ( Strategic Arms Limitation Talk): đàm phán về việc giới hạn vũ khí chiến lược.

SEATO ( South East Asia Treaty Organisation : Tổ chức hiệp ước Đông Nam Á.

TU ( Trade Union): Công đoàn.

UNICEF ( United Nations Children's Fund): Quĩ nhi đồng Liên Hiệp Quốc.

UFO ( Unidentified Flying Object) Vật thể lạ bay không xác định.

UNO (United Nations Organisation): Tổ chức Liên Hợp Quốc.

VAT ( Value Added Tax): Thuế giá trị gia tăng

VIP (Very Important Person): Người rất quan trọng.

WHO: World Health Organisation: Tổ chức y tế thế giới.

WAC ( Women's Army Corps) : Quân đoàn phụ nữ.

No comments:
Write comments